×
Rating (5)
Số thứ tự dùng để biểu thị thứ tự trước, sau, được tạo thành bằng cách thêm 第 /dì/, 初 /chū/ vào phía trước số đếm, có lúc có thể dùng 甲 /jiǎ/ (hạng A, loại A) ...
Rating (603)
Nov 24, 2020 · Có lượng từ ở giữa. Ví dụ: 2 người = Liǎng gèrén (两个人). Trong số đếm, đứng trước bǎi, qiān, wàn, yì ...
Rating (10)
Phần trăm ký hiệu toán học là %, tiếng Trung là 百分之 /bǎi fēn zhī/. Đơn vị này thường dùng để biểu diễn các con số trong khoảng từ 0 đến 1. Tuy nhiên, bất kỳ ...
... số. Cách đọc phân số trong tiếng Trung. [A]/[B]: [B] 分之 [A]. Ví dụ: 2/3: 三分之二 /sān fēn zhī èr/. 4/5: 五分之四 /wǔ fēn zhī sì/. 6/7: 七分之六 /qī fēn zhī ...
Sep 9, 2019 · HSK 1: số lượng từ vựng yêu cầu 150 từ, có thể hiểu cấu trúc câu, từ vựng và sử dụng tiếng Trung cơ bản là được.Tổng điểm 120 được xem là đạt ...
Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn tìm hiểu mẫu câu so sánh giống nhau trong tiếng Trung nhé! 1. A 跟 B 一样. Biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái ...
Cấu trúc câu trong tiếng Trung phải biết để giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ, có cấu trúc và mẫu câu tiếng Trung sẽ giúp bạn nghe nói trôi chảy hơn.
Thời điểm · 1. 刻. Trong tiếng Trung, một 刻 sẽ bằng với 15 phút. 刻 = 15 phút; 一刻 = 15 分钟;三刻 = 45 分钟. Ta sẽ được cách diễn đạt: ……….点............刻.